Câu 1: Cho các PTHH sau phản ứng nào xảy ra hãy viết
MgCl 2 +Ba(OH) 2
Al(OH) 3 +HCl
AgNO 3 +CuCl 2
K 2 O+H 2 O
a. Na+H 2 O
Bài 1:cho các kim loại sau : Ca ,Al, Mg ,Ag, Fe , K ,Zn ,Cu ,Na. những kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCL ,H2So4? hãy viết các pthh xảy ra
Bài 2: viết pthh xảy ra giữa CU(OH)2 ,NAOH ,BA(OH)2 , FE(OH )3, ZN(OH)2 ,MG(OH)2, AL(OH)2 ,KOH ,FE(OH)2 với axit HCL . H2SO4
Viết các PTHH xảy ra nếu có hi lần lượt cho các chất sau tác dụng vs HCl, HBr
a, K, Na, Rb, Mg, Ba,Al, Fe, Ca, Zn, Cu, H
n, K2O, Na2O Rb2O, MgO, BaO, Al2O3, Fe2O3, CaO, ZnO, FeO, CuO
c, K2CO3, Na2CO3, Rb2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCO3, AgNO3
d, KOH, NAOH, RbOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2
e, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7
a. * tác dụng với HCl:
- \(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)
- \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
- \(2Rb+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2\uparrow\)
- \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\uparrow\)
- \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Cu không tác dụng với HCl.
n, * tác dụng với HCl:
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
- \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
- \(Rb_2O+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2O\)
- \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- \(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
- \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3\downarrow+3H_2O\)
- \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
- \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
- \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
- \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
c. Tác dụng với HCl
\(2HCl+K_2CO_3\rightarrow H_2O+2KCl+CO_2\)
\(2HCl+Na_2CO_3\rightarrow H_2O+2NaCl+CO_2\)
\(2HCl+Rb_2CO_3\rightarrow H_2O+2RbCl+CO_2\)
\(2HCl+MgCO_3\rightarrow H_2O+MgCl_2+CO_2\uparrow\)
\(2HCl+BaCO_3\rightarrow BaCl_2\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2HCl+CaCO_3\rightarrow H_2O+CaCl_2+CO_2\uparrow\)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
1)Cho các chất sau: Na,Fe,Ba,Cu,Ag,Al,CaO,Al2O3,CO2,Fe3O4,CuO,Fe(OH)2,MgCO3,Na2SO4,AgNO3,Fe(NO3)3
Chất nào phản ứng được với axit clohiđric. Viết PTPƯ xảy ra
2)Cho các chất sau: CO2,FeO,Fe2O3,SO2,SO3,Fe(OH)3,MgCO3,Na2SO4,Fe(NO3)3,H2SO4,Al2O3,NaHCO3
Chất nào phản ứng được với NaOH. Viết các PTPƯ xảy ra
Bài 1: Viết các phuong trình hóa học xảy ra ( nếu có)
a) Dung dịch HCl với : K, Zn , Cu , AgNO3 , CuO , NaOH , Na2SO4 , Mg(OH)2 , K2CO3 , Al2O3
b) Dung dịch Ba(OH)2 với : Na, CO2 , H2SO4 , HCl , MgSO4 , Al2O3 , NaCl , CuCl2
c) Dung dịch Na2CO3 với: K, Mg , H2SO4 , KOH , Ca(OH)2 , BaCl2 , KCl
Bài 2:
Cho : Fe + O2 ----> Fe2O4 (A)
Cho : A + HCldư ----> dung dịch B
Cho : Dung dịch B + NaOH ----> Chất rắn D
Nung D trong không khí ----> Chất rắn E
- Viết phương trình hóa học xảy ra. Tìm các chất trong B, D, E
Bài 1:
a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)
Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2
Cu: ko có pứ
AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3
CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Na2SO4: ko có pứ
Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O
K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O
Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH
CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)
2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)
H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O
HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O
MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4
Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
NaCl: ko pứ
CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Mg: ko pứ
H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
KOH: ko pứ
Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3
BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3
KCl: ko pứ
Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3
D: Fe(OH)3 E: Fe2O3
4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. Mg + O2 → MgO
b. Fe + Cl2 → FeCl3
c. NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + NaCl
d. HCl + Mg → MgCl2 + ?
e. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
f. Al + O2 → Al2O3
a. 2Mg + O2 → 2MgO
b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
d. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
e. Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3 H2O
f. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a.2 Mg + O2 →2 MgO
b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
d. 2HCl + Mg → MgCl2 + ?
e. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Viết PTHH xảy ra nếu có khi cho các chất sau: Mg, NaOH, Al 2 O 3 , Cu, C 12 H 22 O 11 ,
AgNO 3 , CuCO 3, K 2 S, Fe(OH) 3 tác dụng với:
a) H 2 SO 4 loãng b) H 2 SO 4 đặc
*Tác dụng với H2SO4 loãng:
2NaOH+H2SO4 (l) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (l)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + H2SO4 (l) ---> pư không xảy ra
C12H22O11+H2SO4 (l)--->pư không xảy ra
AgNO3 + H2SO4(l) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (l) ---> CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(l) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(l)--->Fe2(SO4)3+6H2O
* Tác dụng với H2SO4 đặc:
2NaOH+H2SO4 (đ) ---> Na2SO4+2H2O
Al2O3+3H2SO4 (đ)--->Al2(SO4)3+3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ---> CuSO4 + SO2 +2H2O
C12H22O11+H2SO4 (đ)--->12C+ H2SO4.11H2O
AgNO3 + H2SO4(đ) ---> pư không xảy ra
CuCO3+H2SO4 (đ) --->CuSO4+CO2 + H2O
K2S + H2SO4(đ) ---> H2S + K2SO4
2Fe(OH)3+3H2SO4(đ)--->Fe2(SO4)3+6H2O
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na 2 O, CO 2
C. P 2 O 5 , HCl, H 2 Ố.
B. H 2 SO 4 , FeO, CuO, K 2 O.
D. NaCl, SO 3 , SO 2 , BaO.
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO 4 , HCl, H 2 SO 4 .
B. H 2 SO 4 ,HNO 3 , HCl, H 3 PO 4 .
C.NaOH, NaCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 .
D. HCl, CuO, NaOH, H 2 SO 4 .
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 , CuO.
B. NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2 .
C.NaOH,Fe(OH) 2 , Al(OH) 3 ,CuCl 2
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 34: Dãy chất sau là oxit:
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 (Tất cả là oxit => Chọn)
C. P2O5 , HCl, H2O. (HCl là axit => Loại)
B. H2SO4 , FeO, CuO, K2O. (H2SO4 là axit -> Loại)
D. NaCl, SO3 , SO2 , BaO. (NaCl là muối -> Loại)
Câu 35: Dãy chất sau là axit:
A. NaCl, CuSO4 , HCl, H2SO4 . (CuSO4 và NaCl là muối => Loại)
B. H2SO4 ,HNO3 , HCl, H3PO4 . (Tất cả là axit => Chọn)
C.NaOH, NaCl, CuSO4 , H2SO4 . (CuSO4 , NaCl là muối , còn NaOH là bazo => Loại)
D. HCl, CuO, NaOH, H2SO4 . ( CuO là oxit , NaOH là bazo => Loại
Câu 36: Dãy chất sau là bazơ:
A. NaOH, Na2SO4 , Ba(OH)2 , CuO. ( CuO là oxit, Na2SO4 là muối => Loại)
B. NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,Cu(OH)2 . (Tất cả đều là bazo => Chọn)
C.NaOH,Fe(OH)2 , Al(OH) 3 ,CuCl2 (CuCl2 là muối => Loại)
D. Na 2 CO 3 ,HCl, Al(OH) 3 ,Cu(OH) 2
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học( Viết dưới dạng sơ đồ dọc, ko trình bày thảnh lời)
a, KOH, K2SO4, KCl, K2SO4, KNO3
b, NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
c, HCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4
Câu 2: Có những chất sau:Cu, CuO,Mg , CuCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)3. Hãy cho biết các chất sau, chất nào tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 3: Có những chất sau: KOH, Al, Na2SO4, CuO, CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, Al2O3, NaOH, CaO, Ag, Ba(OH)2. Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch HCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra
Viết phương trình hóa học. Nêu hiện tượng. Phân loại phản ứng.
1) NaOH + FeSO4 ----->
2) Ba(OH)2 + K2CO3 ----->
3) Zn(OH)2 + NaOH ----->
4) Al(OH)3 + NaOH ----->
5) Al(OH)3 + HCl ----->
6) Fe(OH)2 ----->
7) Fe(OH)2 ----->
8) NaCl + AgNO3 ----->
9) K3PO4 + CuCl2 ----->
10) Mg(NO3)2 + KOH ----->
11) ZnSO4 + Ba(OH)2 ----->
12) Fe + CuCl2 ----->
13) Ag + NaCl ----->
14) Mg + H2SO4 ----->
15) Ag + HCl ----->
16) Zn + FeCl3 ----->
17) NaAlO2 + -----> Al(OH)3 +
18) Al2O3 + -----> Al +
19) Fe2O3 + -----> Fe +
20) Fe3O4 + H2SO4 ----->
1) 2NaOH + FeSO4 -----> Na2SO4 + Fe(OH)2
2) Ba(OH)2 + K2CO3 -----> 2KOH + BaCO3
3) Zn(OH)2 + NaOH -----> chịu :))
thui ko làm nữa mà nhìn kĩ thì mk ms hok tới chương 2
1) 2NaOH + FeSO4 -----> Fe(OH)2 + Na2SO4 2) Ba(OH)2 + K2CO3 -----> BaCO3 + 2KOH
3) Zn(OH)2 + 2NaOH -----> Na2ZnO2 + 2H2O
4) Al(OH)3 + NaOH -----> NaAlO2 + 2H2O
5) Al(OH)3 + 3HCl ----->AlCl3 + 3H2O
6) Fe(OH)2 ----->
7) Fe(OH)2 ----->
8) NaCl + AgNO3 ----->AgCl + NaNO3
9) 2K3PO4 + 3CuCl2 -----> 6KCl + Cu3(PO4)2
10) Mg(NO3)2 + 2KOH -----> Mg(OH)2 + 2KNO3
11) ZnSO4 + Ba(OH)2 -----> Zn(OH)2 + BaSO4
12) Fe + CuCl2 -----> FeCl2 + Cu
13) Ag + NaCl ----->
14) Mg + H2SO4 -----> MgSO4 + H2
15) Ag + HCl ----->
16) Zn + 2FeCl3 ----->ZnCl2 + 3FeCl2
17) NaAlO2 + CO2 + H2O -----> Al(OH)3 + NaHCO3
18) 2Al2O3 + -----> 4Al + 3O2
19) Fe2O3 +3CO -----> 2Fe + 3CO2
20) Fe3O4 + 4H2SO4 -----> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
1, Na2so4 + fe(oh)2
fe(oh)2 + o2 + h2o tạo fe(oh)3
từ kết tủa trắng xanh để ngoài không khí chuyển nâu đỏ
2, tạo kết tủa trắng
3, ko xảy ra
4, tạo muối amoni
5, tạo đ và nước
6, ngu vl fe(oh)2 nhiệt phân hủy đc
mất gốc hóa ak